Quy trình

Created by Vallary Supporter, Modified on Mon, 20 Jan at 2:33 AM by Vallary Supporter

I. Check mail                

1. Khách liên hệ trực tiếp    reply trên mail đó             

2. Mail khách gửi từ hệ thống store: WT / BTM                

- Order confirm / Shipping information    reply trên mail đó             

- Contact us    reply trên mail đó, CC mail của KH            

3. Mail KH nhắn qua cổng thanh toán: PP / Stripe    reply trên mail đó             

4. Mail forward từ đối tác    tạo mail mới, merge mail FWD vào mail mới đã tạo            

                

II. Kiểm tra lịch sử liên hệ của KH                

- Ktra xem trước đó khách đã từng liên hệ chưa, nếu có thì liên hệ về vấn đề gì, trc đó đã giải quyết xong chưa                

- Nếu trước đó KH đã mail thì trả về cho Agent trước đó đang xử lý                

                

III. Check mã đơn hàng                

- KH gửi luôn trong mail, hoặc có trong mail gửi từ hệ thống store nếu KH forward (luôn ưu tiên ghi nhận mã đơn trên hệ thống, hạn chế lấy thông tin mã đơn KH viết tay - sai / thiếu)                

- Tìm bằng email của khách trong bảng Check mail - Tháng                

- Nếu khách không cho sẵn mã đơn có thể tìm bằng: Mail khách, Tên khách, Địa chỉ phố của khách, Thời gian KH thanh toán                

IV. Check tình trạng đơn hàng (Tracking)                

- Tìm trên Hệ thống                

- Tìm trên bảng Check mail - Tháng                

                

V. Giải quyết vấn đề của khách                 

- Nếu trước đó KH đã mail thì trả về cho Agent trước đó đang xử lý                

- Check sheet Hướng giải quyết                

- Trường thông tin cần điền trên FD    


Ticket FieldsTypeDetailNote
Tags
DisputeĐơn mở dispute sau khi CS xử lý
Dispute - 1st contactĐơn mở dispute trc khi CS xử lý
PPDispute bên cổng PayPal
TigerDispute bên cổng PayPal Tiger
StripeDispute bên cổng Stripe
Type 
Inquiry
Check sheet Hướng giải quyết
Có đơn, hỏi thông tin liên quan
Cancel tóm tắt lí do
Duplicate ordernote lại các đơn trùng:
ABC - keep
DEF - cancel
Changefrom ...
to ...
Tracking 
Fail deli / Delaymất hàng / delay từ ngày ....
Aftersale service (AS)AS - Broken / Defective 
- hỏng bộ phận nào

AS - Wrong / Missing Item 
- thiếu 1 item hoặc thiếu bộ phận gì / order... - nhận...

AS - Size problem / Not fit (TH này là có vấn đề về bảng size, kích thước ko chuẩn)
- not fit / too big / too small / don't like how it fit on me

AS - Not as described 
- chất lượng / công dụng ko giống mô tả

AS - Product Related 
- ko rõ lí do muốn RT / RF
- chất lượng SP (material / quality)
- don't like it
No OrderKhông có đơn, hỏi thông tin liên quan
OthersCác mail khác không liên quan
Status 
OpenĐơn chưa xử lý
ClosedĐã giải quyết xong vấn đề
Waiting on CustomerĐợi KH phản hồi1 ngày nhắc lại 1 lần - mail 3 lần KH ko phải hồi thì xin phép đóng case
Waiting on Third PartyĐợi nội bộ (FF/SC) phản hồiTrước khi chuyển trạng thái phải báo KH đợi để mình check thêm thông tin.
Priority
LowMail đợi KH "Waiting on Customer"
MediumMail nhắc KH lần T1
HighMail nhắc KH lần T2
UrgentMail nhắc KH lần T3 - đóng case
Group-
Agent Người xử lý ticket
Order numberMã orderKhông điền mã đơn của nền tảng khác vào. Nếu ko có đơn thì ghi 0.
Tracking NumberMã vận đơn
Product-
NoteNote tóm tắt lại yêu cầu của KH


*Thứ tự ưu tiên:


OpenCheck "State":
- "
New" thì phản hồi trc
- "
Customer respond" thì check sau
Waiting on Third PartyCheck FF phản hồi
Waiting on CustomerCheck KH phản hồi - mail nhắc lại KH thêm 3 lần nếu KH ko trả lời
All unresolvedCheck xem còn case nào chưa phản hồi quá 1 ngày

  

*Order number nếu mn ko tìm đc thì điền 0                

- Không điền các kí tự khác                

- Không điền mã của nền tảng khác                

- Không điền mã transaction ID                

                

* Khi nào thì Merge mail              

- Merge mail mới nhất vào mail đầu tiên của vấn đề đó (ưu tiên merge vào mail chính của KH)

VD: KH mail 2 vấn đề


Ticket No.TypeMerge
1. CTU về hàng đang ở đâuTracking1 -> 2
2. Mail confirm trackingTracking2 - mail chính về Tracking (lần đầu)
3. Hàng đang ở đâuTracking3 -> 2
5. Nhận được hàng rồi không thíchAftersales5 - mail chính về AS (lần đầu)
7. KH trả lời mail dealAftersales7 -> 5

                

Note: Không merge khi:

- KH đặt nhiều đơn SP khác nhau, nguồn mail khác nhau, KH không nhắc đến đơn còn lại 

- KH mail các trường hợp khác nhau (Tracking/AS)            

                

VI. Cuối buổi sáng / chiều kiểm tra các trường hợp sau:                


Cancel 
Check FF đã done chưa, confirm lại thông tin với KH
Duplicate order
Change address 
Change variant
Change quantity
Fail deli / Delay Check lại xem FF trả lời chưa, gửi khách mã USPS để khách check với đơn vị vận chuyển.

 

Was this article helpful?

That’s Great!

Thank you for your feedback

Sorry! We couldn't be helpful

Thank you for your feedback

Let us know how can we improve this article!

Select at least one of the reasons
CAPTCHA verification is required.

Feedback sent

We appreciate your effort and will try to fix the article