I. Check mail
1. Khách liên hệ trực tiếp reply trên mail đó
2. Mail khách gửi từ hệ thống store: WT / BTM
- Order confirm / Shipping information reply trên mail đó
- Contact us reply trên mail đó, CC mail của KH
3. Mail KH nhắn qua cổng thanh toán: PP / Stripe reply trên mail đó
4. Mail forward từ đối tác tạo mail mới, merge mail FWD vào mail mới đã tạo
II. Kiểm tra lịch sử liên hệ của KH
- Ktra xem trước đó khách đã từng liên hệ chưa, nếu có thì liên hệ về vấn đề gì, trc đó đã giải quyết xong chưa
- Nếu trước đó KH đã mail thì trả về cho Agent trước đó đang xử lý
III. Check mã đơn hàng
- KH gửi luôn trong mail, hoặc có trong mail gửi từ hệ thống store nếu KH forward (luôn ưu tiên ghi nhận mã đơn trên hệ thống, hạn chế lấy thông tin mã đơn KH viết tay - sai / thiếu)
- Tìm bằng email của khách trong bảng Check mail - Tháng
- Nếu khách không cho sẵn mã đơn có thể tìm bằng: Mail khách, Tên khách, Địa chỉ phố của khách, Thời gian KH thanh toán
IV. Check tình trạng đơn hàng (Tracking)
- Tìm trên Hệ thống
- Tìm trên bảng Check mail - Tháng
V. Giải quyết vấn đề của khách
- Nếu trước đó KH đã mail thì trả về cho Agent trước đó đang xử lý
- Check sheet Hướng giải quyết
- Trường thông tin cần điền trên FD
| Ticket Fields | Type | Detail | Note |
Tags | Dispute | Đơn mở dispute sau khi CS xử lý | |
| Dispute - 1st contact | Đơn mở dispute trc khi CS xử lý | |
| PP | Dispute bên cổng PayPal | |
| Tiger | Dispute bên cổng PayPal Tiger | |
| Stripe | Dispute bên cổng Stripe | |
Type | Inquiry | Check sheet Hướng giải quyết | Có đơn, hỏi thông tin liên quan |
| Cancel | tóm tắt lí do |
| Duplicate order | note lại các đơn trùng: ABC - keep DEF - cancel |
| Change | from ... to ... |
| Tracking | |
| Fail deli / Delay | mất hàng / delay từ ngày .... |
| Aftersale service (AS) | AS - Broken / Defective - hỏng bộ phận nào
AS - Wrong / Missing Item - thiếu 1 item hoặc thiếu bộ phận gì / order... - nhận...
AS - Size problem / Not fit (TH này là có vấn đề về bảng size, kích thước ko chuẩn) - not fit / too big / too small / don't like how it fit on me
AS - Not as described - chất lượng / công dụng ko giống mô tả
AS - Product Related - ko rõ lí do muốn RT / RF - chất lượng SP (material / quality) - don't like it |
| No Order | Không có đơn, hỏi thông tin liên quan |
| Others | Các mail khác không liên quan |
Status | Open | Đơn chưa xử lý | |
| Closed | Đã giải quyết xong vấn đề | |
| Waiting on Customer | Đợi KH phản hồi | 1 ngày nhắc lại 1 lần - mail 3 lần KH ko phải hồi thì xin phép đóng case |
| Waiting on Third Party | Đợi nội bộ (FF/SC) phản hồi | Trước khi chuyển trạng thái phải báo KH đợi để mình check thêm thông tin. |
Priority | Low | Mail đợi KH "Waiting on Customer" | |
| Medium | Mail nhắc KH lần T1 | |
| High | Mail nhắc KH lần T2 | |
| Urgent | Mail nhắc KH lần T3 - đóng case | |
| Group | | - | |
| Agent | | Người xử lý ticket | |
| Order number | | Mã order | Không điền mã đơn của nền tảng khác vào. Nếu ko có đơn thì ghi 0. |
| Tracking Number | | Mã vận đơn | |
| Product | | - | |
| Note | | Note tóm tắt lại yêu cầu của KH | |
*Thứ tự ưu tiên:
| Open | Check "State": - "New" thì phản hồi trc - "Customer respond" thì check sau |
| Waiting on Third Party | Check FF phản hồi |
| Waiting on Customer | Check KH phản hồi - mail nhắc lại KH thêm 3 lần nếu KH ko trả lời |
| All unresolved | Check xem còn case nào chưa phản hồi quá 1 ngày |
*Order number nếu mn ko tìm đc thì điền 0
- Không điền các kí tự khác
- Không điền mã của nền tảng khác
- Không điền mã transaction ID
* Khi nào thì Merge mail
- Merge mail mới nhất vào mail đầu tiên của vấn đề đó (ưu tiên merge vào mail chính của KH)
VD: KH mail 2 vấn đề
| Ticket No. | Type | Merge |
| 1. CTU về hàng đang ở đâu | Tracking | 1 -> 2 |
| 2. Mail confirm tracking | Tracking | 2 - mail chính về Tracking (lần đầu) |
| 3. Hàng đang ở đâu | Tracking | 3 -> 2 |
| 5. Nhận được hàng rồi không thích | Aftersales | 5 - mail chính về AS (lần đầu) |
| 7. KH trả lời mail deal | Aftersales | 7 -> 5 |
Note: Không merge khi:
- KH đặt nhiều đơn SP khác nhau, nguồn mail khác nhau, KH không nhắc đến đơn còn lại
- KH mail các trường hợp khác nhau (Tracking/AS)
VI. Cuối buổi sáng / chiều kiểm tra các trường hợp sau:
| Cancel | Check FF đã done chưa, confirm lại thông tin với KH |
| Duplicate order |
| Change address |
| Change variant |
| Change quantity |
| Fail deli / Delay | Check lại xem FF trả lời chưa, gửi khách mã USPS để khách check với đơn vị vận chuyển. |